Giới thiệu
X-Series là dòng xe tải nhẹ của Jac được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng và tin dùng. Ngoài xe tải Jac X990, xe tải Jac X125 thì xe tải Jac X150 với tải trọng 1T5 cũng đang thuộc hàng bán chạy trên thị trường.
Jac X150 là xe tải được sản xuất dựa trên nền tảng chất lượng cổ điển, kết hợp với sự sáng tạo đổi mới không ngừng về kỹ thuật tiên tiến trên thế giới, tạo nên một chiếc xe đặc sắc, chuyên vận chuyển khối lượng hàng hóa nhẹ trong nội thành.
Ngoại thất
Cabin
Nhìn tổng quan, xe tải Jac X150 có ngoại thất sang trọng, hiện đại. Cabin dập nguyên khối với thiết kế khí động lực học, kiểu dáng đầu bầu giúp cản lực tác động của gió, khiến xe chạy êm hơn và giữ được vận tốc tốt nhất.
Đặc biệt, cabin có 2 phiên bản màu trắng và xanh đều được ngâm chìm toàn bộ trong bể sơn, kết hợp với sơn tĩnh điện, tạo nên màu sắc sáng bóng, hài hòa, bền màu qua thời gian, ít trầy xước.
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng xe khá tinh tế với viền mạ crom sáng bóng bọc quanh logo Jac mạ vàng sang trọng ở giữa, tạo điểm nhấn cho mặt tiền chiếc xe.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha halogen có thiết kế tinh tế, đem lại ánh sáng chất lượng cao, kết hợp với đèn xi nhan và đèn sương mù hỗ trợ tối đa cho tài xế khi di chuyển trong vùng kém sáng.
Nội thất
Tương tự các dòng X-Series trước, xe tải Jac X150 1T5 có thiết kế nội thất sang trọng, tinh tế. Bên trong khoang cabin có không gian rộng rãi, thoáng đãng, được trang bị đầy đủ ghế bọc nỉ, kính chỉnh điện, điều hòa công suất lớn, hệ thống giải trí tuyệt vời…
Vô lăng
Xe tải Jac X150 sử dụng vô lăng 4 chấu trợ lực, giúp chuyển hướng nhẹ nhàng, linh hoạt.
Cần gạt số
Xe có cần gạt số dạng ngắn, nhỏ gọn, vừa tầm điều khiển của tài xế, dễ dàng sang số, không bị vướng víu.
Đồng hồ taplo
Thiết kế đồng hồ đơn giản nhưng gọn gàng, thể hiện được đầy đủ các thông tin cần thiết cho bác tài.
Bảng điều khiển trung tâm
Được tích hợp nhiều tính năng với các nút điều chỉnh nằm ngay trên bảng điều khiển.
Hộc chứa đồ
Ngăn chứa đồ lớn, có thể để được nhiều vật dụng cá nhân như sổ sách, bóp ví, điện thoại, cục sạc, v.v…
Hiệu suất
Động cơ
Xe tải Jac X150 1T5 được trang bị khối động cơ 4A1-68C43 cùng loại với dòng xe tải Jac X-Series khác, sử dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đạt chuẩn theo công nghệ Isuzu Nhật Bản, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, đồng thời bảo vệ môi trường.
Loại động cơ mà xe đang sử dụng là 4 xy lanh tăng áp, dung tích 1.809 cm3 đem đến công suất xe 50 kW/ 3200 vòng/phút, giúp xe hoạt động bền bỉ, êm ái lâu dài.
Hộp số
Xe tải Jac X150 sử dụng hộp số 6 cấp với 5 số tiến, 1 số lùi, giúp xe sang số nhẹ nhàng, vận hành êm ái trên mọi cung đường kể cả đèo dốc. Ngoài ra hệ thống nhún và nhíp chất lượng cao giúp xe có khả năng chịu tải tốt, hỗ trợ tốt trong những trường hợp cần nâng tải, tải nhiều…
Cầu xe
Cầu xe được đúc nguyên khối, đem đến khả năng vận hành cao.
Thùng nhiên liệu
Thùng nhiên liệu được làm từ nhựa cao cấp, có kích thước lớn, chứa được khối lượng dầu lớn phục vụ xe di chuyển trên những chặng đường dài.
Các tính năng khác
Ngoài những ưu điểm kể trên, xe tải Jac X150 còn có những điểm nổi bật khác không thể bỏ qua như:
– Khung chassis thẳng giúp nâng cao tính ổn định và dễ dàng đóng thùng xe.
– Lốp trước và sau đồng bộ nhau tăng khả năng ma sát cho bánh xe, độ bám đường tốt, độ cân bằng vượt trội, không lo trượt bánh khi thắng gấp.
– Hệ thống treo được bị lá nhíp tăng tối đa khả năng chịu tải cho xe.
– Cửa kính bấm điện.
– Lock khóa cửa điều khiển từ xa.
– Thùng xe tải Jac X150 đa dạng, nhiều loại, bao gồm thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng… Tùy vào nhu cầu sử dụng, quý khách có thể liên hệ với Việt Xe Tải để đóng thùng theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật xe tải Jac X150 1T5
Thông tin chung | ||
Nhãn hiệu | JAC 1025/X150 | |
Loại phương tiện | Ô tô tải | |
Đơn vị phân phối | Công ty TNHH MTV Ô tô Vũ Hùng – Việt Xe Tải | |
Địa chỉ | 1015 Quốc Lộ 1A Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP. HCM | |
Kích thước (mm) | ||
Kích thước tổng thể | 5335 x 1750 x 2430 (D X R x C) | |
Chiều dài cơ sở | 2600 | |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | |
Vết bánh xe trước / sau | 1360 / 1180 | |
Trọng lượng (kg) | ||
Tổng trọng | 3250 | |
Tự trọng | 1870 | |
Trọng lượng phân bổ cầu trước / sau | 1230 / 2020 | |
Động cơ | ||
Model | 4A1 – 68C43 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xy-lanh | 1809 (cm3) | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) | 50 / 3200 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 170 / 1800 – 2200 | |
Hệ thống truyền lực | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Hộp số | MT78 – 5 số tiến, 1 số lùi | |
Hệ thống lái | Trục vít, ê-cu-bi, cơ khí, trợ lực điện | |
Hệ thống phanh | Tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Lốp xe trước / sau | 6.00 – 13 | |
Đặc tính | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 88 | |
Khả năng vượt dốc (%) | 35.5 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.56 | |
Thùng nhiên liệu (lít) | 45 | |
Bình điện (V – Ah) | 01 x 12V – 90Ah |