Giới thiệu
Nếu là người thường xuyên sử dụng ô tô tải, hẳn không ai xa lạ với thương hiệu IZ65 Gold của Đô Thành. Đây là hãng sản xuất xe ô tô uy tín trong nhiều năm qua và nổi tiếng không chỉ trong nước mà còn ở một số quốc gia khác.
Một trong những chiếc xe được người dùng đánh giá tốt đó là xe tải Đô Thành 3T5 thùng mui bạt IZ65 Gold. Trong phân khúc xe tải nhỏ và vừa, đây là loại xe lý tưởng để thực hiện chuyên chở lượng hàng hóa vừa phải với nhiều điểm nổi bật mà chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết trong bài viết này.
Ngoại thất
Xe tải Đô Thành IZ65 Gold 3T5 được thiết kế tinh tế với vẻ ngoài sang trọng, sáng sủa. Đầu xe vuông vức khiến tổng thể xe trông mạnh mẽ và chắc chắn. Cabin xe được sơn tĩnh điện đảm bảo thẩm mĩ và độ bền, có thiết kế kiểu lật để dễ dàng và thuận tiện trong việc kiểm tra và bảo dưỡng.
Cụm đèn xe
Đèn pha 2 bên mũi xe được xếp chồng 3 tầng, độ chiếu sáng mạnh mẽ. Ngoài ra còn có đèn sương mù hỗ trợ phía dưới giúp góc chiếu sáng rộng hơn, đảm bảo an toàn khi đi vào đoạn đường tối.
Tay nắm cửa
Tay nắm cửa có cấu tạo chắc chắn, kích thước nhỏ gọn, đơn giản, vừa tay cầm, dễ sử dụng.
Nội thất
Giống như những dòng xe tải Đô Thành khác, IZ65 Gold 3T5 thùng mui bạt cũng sở hữu thiết kế nội thất hiện đại, sang trọng và tinh tế. Khoang cabin lúc nào cũng có diện tích rộng rãi với ghế ngồi thoải mái, màu sắc trang nhã, tạo cho người ngồi trên xe cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm nhỏ gọn nhưng đầy đủ chức năng như radio, điều hòa, CD, gạt tàn thuốc…
Vô lăng
Vô lăng được thiết kế thông minh, chắc chắn, trợ lực nhẹ nhàng giúp chuyển hướng linh động.
Hiệu suất
Động cơ
Xe tải Đô Thành IZ65 Gold 3T25 thùng mui bạt mang động cơ Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, động cơ còn được điều khiển điện tử tối đa hóa phun nhiên liệu, tạo áp lực cho công suất lớn.
Ngoài ra máy cơ Turbo tăng áp đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu, không gây tiếng ồn, làm mát động cơ bằng nước, giúp xe vận hành nhẹ nhàng, trơn tru.
Cầu xe
Cầu xe được cấu thành từ thép không gỉ, có kích thước lớn, được đúc nguyên khối nên độ bền rất cao.
Hộp số
Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi đem đến khả năng truyền động tốt, sang số nhẹ nhàng, không bị giật.
Quy cách đóng thùng xe
Xe tải Đô Thành IZ65 Gold thùng mui bạt 3T5 được đóng thùng mới hoàn toàn, có giấy chứng nhận đăng kiểm của Cục Đăng kiểm Việt Nam, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 2 năm.
Ngoài ra, khách hàng có nhu cầu đóng thùng theo kích thước tùy chọn có thể liên hệ Việt Xe Tải để được hỗ trợ.
– Kích thước lọt lòng thùng: 4310 x 1940 x 660/1850 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 3500 kg
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 100 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Hệ thống cửa: 02 cửa sau, 01 cửa sau
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thông số kỹ thuật xe tải Đô Thành IZ65 Gold 3T5 thùng mui bạt
Thông tin chung | |
Nhãn hiệu | DOTHANH IZ65-TMB |
Loại phương tiện | Ô tô tải có mui |
Đơn vị phân phối | Công ty TNHH MTV Ô tô Vũ Hùng |
Địa chỉ | 1015 Quốc Lộ 1A Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP. HCM |
Thông số về trọng lượng (kg) | |
Trọng lượng xe | 2835 |
Cầu trước | 1500 |
Cầu sau | 1335 |
Tải trọng cho phép chở | 3490 |
Số người cho phép chở | 03 (người) |
Tổng trọng lượng | 6520 |
Thông số về kích thước (mm) | |
Kích thước xe | 6210 x 2080 x 2870 (Dài x Rộng x Cao) |
Kích thước lòng thùng hàng | 4310 x 1940 x 660/1850 |
Vết bánh xe trước / sau | 1560/1508 |
Số trục | 02 |
Khoảng cách trục | 3360 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 (cm3) |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 78 kW/ 3400 vòng/phút |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 / 7.00 – 16 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Các hệ thống khác | |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực |