Giới thiệu
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải nhỏ gọn để chuyên chở khối lượng hàng hóa nhỏ thì xe tải Đô Thành 2T2 thùng kín – IZ49 Euro 4 sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn.
Đây là dòng xe tải nhẹ của Đô Thành, được lắp ráp theo dây chuyền hiện đại được chuyển giao công nghệ từ Huyndai Motor Hàn Quốc. Với nhiều cải tiến hiện đại, động cơ mạnh mẽ, ngoại thất đẹp mắt, xe tải Đô Thành IZ49 Euro 4 2T2 sẽ đem đến những trải nghiệm tuyệt vời cho bạn trong quá trình sử dụng.
Ngoại thất
Xe tải Đô Thành IZ49 Euro 4 có ngoại thất hiện đại, sang trọng với 2 phiên bản màu truyền thống là trắng và xanh. Nhìn một cách tổng quan, xe được thiết kế chắc chắn, đem lại cảm giác mạnh mẽ và tinh tế.
Khóa cửa
Đô Thành IZ49 2T2 thùng kín sử dụng remote mở, khóa cửa điều khiển từ xa hiện đại, đề phòng trộm cắp.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha được thiết kế tỉ mỉ, khả năng chiếu sáng cao, góc chiếu sáng rộng, giúp tài xế dễ dàng quan sát.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu chắc chắn, có kích thước lớn, được gắn hai bên đảm bảo tầm nhìn rộng, tránh các điểm mù.
Nội thất
Nội thất bên trong xe khá sang trọng, khoang cabin rộng rãi với 3 vị trí ngồi. Trong đó, ghế lái được trang bị cơ cấu trượt – ngả tạo cảm giác thoải mái cho tài xế.
Vô lăng
Vô lăng gật gù dễ dàng điều chỉnh góc nghiêng và độ cao sao cho vừa tầm với bác tài.
Cần gạt số
Cần gạt số có 5 số tiến 1 số lùi, giúp sang số nhẹ nhàng, không bị giật. Số được khắc rõ nét trên mặt cần gạt.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm có đầy đủ chức năng như nghe nhạc, radio, FM, CD, jack cắm USB, điều hòa…
Hiệu suất
Động cơ
Xe tải Đô Thành IZ49 Euro 4 2T2 thùng kín sử dụng động cơ mạnh mẽ, công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Máy cơ Turbo tăng áp sẽ đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu, không gây tiếng ồn, vận hành êm ái.
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh khi chạy nhiều đèo dốc, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Hộp số
Hộp số cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi, được nhập khẩu đồng bộ với động cơ, có độ bền cơ học cao, hiệu năng truyền lực tốt, chuyển động êm ái.
Cầu xe
Cầu xe được đúc nguyên khối, có kích thước lớn làm tăng khả năng vận hành.
Quy cách đóng thùng xe
Thùng kín xe tải Đô Thành IZ49 Euro 4 được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng kiểm Việt Nam, có đầy đủ các loại giấy tờ đăng kiểm, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 2 năm.
Việt Xe Tải cũng nhận đóng thùng xe theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
– Kích thước lọt lòng thùng: 4210 x 1810 x 660/1780 mm
– Tải trọng sau khi đóng thùng: 2300 kg
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 100 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Hệ thống cửa: 02 cửa sau, 01 cửa sau
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thông số kỹ thuật xe tải Đô Thành IZ49 Euro 4 2T2
Thông tin chung | |
Nhãn hiệu | DOTHANH IZ49 |
Loại phương tiện | Ô tô tải |
Đơn vị phân phối | Công ty TNHH MTV Ô tô Vũ Hùng |
Địa chỉ | 1015 Quốc Lộ 1A Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP. HCM |
Thông số về trọng lượng (kg) | |
Trọng lượng xe | 2645 |
Cầu trước | 1340 |
Cầu sau | 1305 |
Tải trọng cho phép chở | 2150 |
Số người cho phép chở | 03 (người) |
Tổng trọng lượng | 4990 |
Thông số về kích thước (mm) | |
Kích thước xe | 6000 x 1930 x 2760 (Dài x Rộng x Cao) |
Kích thước lòng thùng hàng | 4210 x 1790 x 1775 |
Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425 |
Số trục | 02 |
Khoảng cách trục | 3360 |
Động cơ | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ | JE493ZLQ4 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 (cm3) |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 78 kW/ 3400 vòng/phút |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 / 7.00 – 16 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Các hệ thống khác | |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực |